Để quy định và hướng dẫn việc sản xuất rau an toàn Bộ Nông nghiệp và PTNT đã có các quyết định sau:
Quyết định số 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau quả, tươi an toàn.
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008 về việc ban hành Quy chế chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn.
Quyết định số 99 /2008/QĐ-BNN ngày 15/08/2008 về việc ban hành Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh rau, quả và chè an toàn.
Sản phẩm rau an toàn phải hội đủ các tiêu chuẩn sau:
Dư lượng nitrat ở mức cho phép.
Bảng 1: Mức giới hạn tối đa cho phép của hàm lượng nitrat (NO-3) trong một số sản phẩm rau tươi (mg/kg)
TT | Tên rau | (mg/kg) |
1 |
Bắp cải | ≤ 500 |
2 |
Su hào | ≤ 500 |
3 |
Suplơ | ≤ 500 |
4 |
Cải củ | ≤ 500 |
5 |
Xà lách | ≤ 1.500 |
6 |
Đậu ăn quả | ≤ 200 |
7 |
Cà chua | ≤ 150 |
8 |
Cà tím | ≤ 400 |
9 |
Dưa hấu | ≤ 60 |
10 |
Dư bở | ≤ 90 |
11 |
Dư chuột | ≤ 150 |
12 |
Khoai tây | ≤ 250 |
Dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật ở mức cho phép.
Bảng 2: Mức dư lượng tối đa cho phép (MRLs) của một số thuốc bảo vệ thực vật trên rau tươi
(Ở đây không ghi những thuốc đã cấm sử dụng ở Việt Nam)
STT | Loại rau |
Tên hoạt chất Common names |
MRLs (Dư lượng thuốc BVTV tối đa cho phép) * |
|
(≤ mg/ kg) |
(≤ ppm) | |||
1. Bắp cải | ||||
1. |
Abamectin | 0,02 | ||
2. |
Acephate |
2,0 |
||
3. |
Alachlor | 0,20 | ||
4. |
Carbaryl |
5,0 |
5. |
Chlorfluazuron |
2,0 |
||
6. |
Chlorothalonil |
1,0 |
||
7. |
Cypermethrin |
1,0 |
||
8. |
Diafenthiuron |
2,0 |
||
9. |
Dimethoate |
2,0 |
||
10. | Fenvalerate |
3,0 |
||
11. | Fipronil | 0,03 | ||
12. | Indoxacarb |
2,0 |
||
13. | Flusulfamide | 0,05 | ||
14. | Metalaxyl |
0,5 |
||
15. | Permethrin |
5,0 |
||
16. | Spinosad |
1,0 |
||
17. | Streptomycin sulfate | |||
18. | Trichlorfon |
0,5 |
||
19. | Triadimefon |
0,5 |
||
2. Súp lơ | ||||
20. | Chlorothalonil |
1,0 |
||
21. | Fenvalerate |
2,0 |
||
22. | Metalaxyl |
0,5 |
||
23. | Permethrin |
0,5 |
||
24. | Rotenone |
0,2 |
||
3. Rau cải | ||||
25. | Abamectin | 0,02 | ||
26. | Acephate |
1,0 |
||
27. | Carbendazim |
4,0 |
||
28. | Chlorothalonil |
1,0 |
29. | Deltamethrin |
0,5 |
||
30. | Difenocon- azole | |||
31. | Fenvalerate |
2,0 |
||
32. | Flusulfamide | 0,05 | ||
33. | Metolachlor |
0,2 |
||
34. | Metalaxyl |
2,0 |
||
35. | Permethrin |
5,0 |
||
36. | Rotenone |
0,2 |
||
4. Xà lách | ||||
37. | Acephate |
5,0 |
||
38. | Permethrin |
2,0 |
||
39. | Rotenone |
0,2 |
||
5. Cà chua | ||||
40. | Abamectin | 0,02 | ||
41. | Benomyl |
0,5 |
||
42. | Cyromazin | |||
43. | Carbaryl |
5,0 |
||
44. | Chlorothalonil |
5,0 |
||
45. | Carbendazim |
1,0 |
||
46. | Dimethoate |
1,0 |
||
47. | Fenvalerate |
1,0 |
||
48. | Metalaxyl |
0,5 |
||
49. | Permethrin |
1,0 |
||
6.Khoai tây | ||||
50. | Carbendazim |
3,0 |
51. | Chlorothalonil |
0,2 |
||
52. | Fenitrothion | 0,05 | ||
53. | Metalaxyl | 0,05 | ||
54. | Methidation | 0,02 | ||
55. | Permethrin | 0,05 | ||
56. | Rotenone |
0,2 |
||
7. Đậu ăn quả | ||||
57. | Carbendazim |
1,0 |
||
58. | Chlorothalonil |
5,0 |
||
59. | Rotenone |
0,2 |
||
8.Dưa chuột | ||||
60. | Chlorothalonil |
5,0 |
||
61. | Carbendazim |
0.5 |
||
62. | Fipronil | 0,01 | ||
63. | Metalaxyl |
0.5 |
||
64. | Metalaxyl |
0.5 |
||
65. | Rotenone |
0,2 |
||
9. Hành | ||||
66. | Chlorothalonil |
0,5 |
||
67. | Metalaxyl |
2,0 |
||
10. Dưa lê | ||||
68. | Metalaxyl |
0,2 |
* Mức dư lượng mg/kg theo Codex và ASEAN, ppm theo Đài Loan
Dư lượng kim loại nặng ở mức cho phép.
Bảng 3: Hàm lượng tối đa cho phép của một số kim loại nặng và độc tố trong sản phẩm rau tươi
TT | Tên nguyên tố và độc tố | Mức giới hạn (mg/kg,l) |
1 |
Asen (As) | ≤ 0.2 |
2 |
Chì (Pb) | ≤ 0,5 – 1,0 |
3 |
Thuỷ ngân (Hg) | ≤ 0,005 |
4 |
Đồng (Cu) | ≤ 5.0 |
5 |
Cadimi (Cd) | ≤ 0,02 |
6 |
Kẽm (Zn) | ≤ 10,0 |
7 |
Bo (B) | ≤ 1,8() |
8 |
Thiếc (Sn) | ≤ 200 |
9 |
Antimon | ≤ 1,00 |
10 | Patulin (độc tố) | ≤ 0,05 |
11 | Aflatoxin (độc tố) | ≤ 0,005 |
Không nhiễm các vi sinh vật gây hại cho sức khỏe con người.
Bảng 4: Số lượng một số vi sinh vật tối đa cho phép trong rau tươi (Tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Y tế)
TT | Vi sinh vật | Mức cho phép (CFU/g) |
1 |
Salmonella ( 25g rau) | 0/25g |
2 |
Coli forms | 10/g |
3 |
Staphylococcus aureus | Giới hạn bởi GAP |
4 |
Escherichia coli | Giới hạn bởi GAP |
5 |
Clostridium perfringens | Giới hạn bởi GAP |
Chú ý: Số lượng Salmonella không được có trong 25 gram
Do vậy khi canh tác rau chúng ta phải biết đánh giá các nguyên nhân gây ra dư lượng của các yếu tố nêu trên trong rau để có biện pháp hạn chế, giảm thiểu các chất độc hại có trong rau.
Nguồn : Cẩm nang trồng rau ăn quả an toàn – TS Nguyễn Viết Mỹ